Nồi thanh trùng sản phẩm đóng gói ALP RKZ-30L, 45 lít
Nồi thanh trùng sản phẩm đóng gói ALP RKZ-30L
Mô tả
- Dòng thiết bị tốt nhất cho sản phẩm có thể tích nhỏ và trung bình: Có thể tiệt trùng đều 48 túi phẳng khoảng 180 - 200 g cùng lúc đối với model RKZ-30L đến 128 túi cùng lúc đối với model RKZ-40, hoặc 24 đến 48 túi đựng loại 250 g.
- Đối với các gói khác nhau: Nồi hấp có thể khử trùng không chỉ túi retort mà còn nhiều gói khác nhau như chai, lon và túi nhựa.
- Bắt buộc kiểm soát áp suất để tiệt trùng thực phẩm đóng gói: Bộ điều khiển áp suất buồng và máy nén (hay khí tại nhà máy) ngăn sự vỡ và biến dạng gói thực phẩm.
- Làm mát trong khi tăng áp và giữ áp suất: Trong quá trình làm mát sau khi tiệt trùng, các gói thực phẩm được làm mát bằng vòi phun từ nguồn nước máy để tráng vỡ và biến dạng.
- Hoạt động hoàn toàn tự động:
+ Sau khi chọn và cài đặt nhiệt độ tiệt trùng, áp suất, thời gian và thời gian làm mát, hoạt động chỉ được bắt đầu bằng cách nhấn nút khởi động.
+ Phát hiện mực nước, nước cấp và xả nước cũng được thực hiện tự động.
- Tiết kiệm không gian đứng và thân được sơn không gỉ: Thân máy nhỏ gọn với bánh xe bằng thép không gỉ dễ dàng di chuyển trong quá trình vệ sinh.
- Ba quy trình hoạt động có thể lựa chọn và chuyển trong phạm vi nhiệt độ từ 70ºC - 121ºC.
+ Bằng cách chỉnh nhiệt độ tiệt trùng bằng núm vặn, áp suất và áp suất giữ được thực động thực hiện theo ba khoảng nhiệt độ tiệt trùng.
+ Khoảng nhiệt độ tiệt trùng: 70ºC - 99ºC/ 100ºC - 110ºC/111ºC - 121ºC.
+ Áp suất/áp suất giữ: 0.05 Mpa/ 0.10 Mpa/ 0.14 Mpa.
+ Dữ liệu cài đặt trước được thay đổi bởi bộ điều khiển áp suất.
- Bộ ghi để kiểm soát chất lượng… (chọn thêm): Để kiểm soát chất lượng thực phâm sản xuất tốt, bộ ghi và cảm biến nhiệt cho mẫu có thể cung cấp để ghi nhiệt độ buồng và gói thực phẩm, thời gian, áp suất và giá trị F.
Thông số kỹ thuật:
- Model: RKZ-30L
- Thương hiệu: ALP
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Kích thước bên trong buồng: Ø 300 x cao 640 mm/ 45 lít
- Áp suất sử dụng tối đa: 0.15 MPa
- Khoảng nhiệt độ retort: 70ºC - 121ºC
- Bộ điều khiển: bộ điều khiển kỹ thuật số 4 chữ số.
- Thời gian tiệt trùng: 4 chữ số 0 - 999.9 phút.
- Bộ điều khiển áp suất: bộ điều khiển áp suất kỹ thuật số/cảm biến áp suất.
- Thiết bị tạo áp: máy nén khí (đặt rời bên ngoài) (khí tại nhà máy: chọn thêm).
- Phương pháp làm mát: phun từ vòi nước cấp.
- Nước cấp: tự động cho buồng tiệt trùng và làm mát bằng cảm biến mực nước.
- Van xả: van xả bằng tay để bảo dưỡng (van bi), núm vặn được gắn trên bề mặt bảng điều khiển.
- Quy trình hoạt động: gia nhiệt → tạo áp suất/tiệt trùng hơi nước → giữ áp suất/phun nước làm mát → tự động xả.
- Thiết bị an toàn: ngăn chặn thiếu nước, phát hiện quá áp, van an toàn, ngắt khi rò rỉ, kiểm tra khóa nắp.
- Van an toàn áp suất hoạt động: 0.18 MPa.
- Chất liệu: buồng và nắp bằng thép không gỉ SUS304, vỏ ngoài bằng thép SUS443J1 phủ melamin.
- Kích thước ngoài/trọng lượng: rộng 660 x sâu 430 x cao 990 mm/72 kg.
- Nguồn điện: AC 220/230/240 V, 1 pha, 30 A.
- Nước cấp: nước cấp (áp suất 0.25 Mpa hoặc hơn) ống nước cấp 3/8B.
- Ống xả: ống hay hố xả chịu nhiệt (120ºC).
Phụ kiện kèm theo:
+ Ống xả (0.7 m)
+ Ống nước cấp chịu áp
Phụ kiện chọn thêm:
+ Bộ ghi nhiệt độ
+ Cảm biến nhiệt cho mẫu thử.
+ Ống ở nắp (3/4B)
+ Bộ làm mát cho hơi nước/nước nóng xả.
+ Giỏ Ø 274 x 200 mm (chia ngăn).
Túi 180 x 130 mm x 16 túi/giỏ x 3 giỏ/buồng.
Tổng cộng 48 túi có thể tiệt trùng cho mỗi lần chạy.
+ Giỏ Ø 274 x 200 mm (không gia ngăn).
Túi 180 x 130 mm x 2 túi nằm ngang/khay.
5 khay/giỏ x 3 giỏ/buồng.
Tổng cộng 30 túi có thể tiệt trùng cho mỗi lần chạy.