Máy làm tròn xi lanh Sinmag SMQ-V6
Máy làm tròn xi lanh Sinmag SMQ-V6
Máy làm tròn xi lanh Sinmag SMQ-V6 là thiết bị chuyên dụng trong ngành sản xuất bánh, đặc biệt là bánh mì và các loại bánh cần làm tròn khối bột sau khi chia. Thiết bị này giúp tối ưu hóa quá trình làm tròn bột, đảm bảo các khối bột có hình dạng đồng đều trước khi tiếp tục qua các công đoạn khác như ủ hoặc nướng.
Đặc trưng
- Khung gầm bằng thép không gỉ.
- Xi lanh phủ crôm cứng và đường ray phủ teflon.
- Hệ thống phun bột cơ học.
- Được lắp trên bánh xe chắc chắn có hệ thống khóa.
Tính năng
- Cơ chế làm tròn bằng xi lanh: Máy sử dụng các xi lanh để tạo chuyển động làm tròn, giúp bột được làm tròn đồng đều và không bị mất kết cấu. Thiết kế xi lanh cho phép khối bột được xử lý kỹ càng, không bị dính và mịn màng hơn.
- Khả năng xử lý đa dạng: Máy có thể làm tròn nhiều loại bột với kích thước và khối lượng khác nhau, từ nhỏ đến lớn, phù hợp với các yêu cầu sản xuất khác nhau.
- Chất liệu bền bỉ: Toàn bộ khung máy và các bộ phận quan trọng đều được làm từ thép không gỉ, đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
- Thiết kế hiện đại, gọn gàng: Máy được thiết kế để tiết kiệm không gian và dễ dàng tích hợp vào các dây chuyền sản xuất hiện đại.
- Điều chỉnh dễ dàng: Người vận hành có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ và kích thước viên bột để phù hợp với từng loại sản phẩm bánh.
Lợi ích
- Năng suất cao: Máy giúp tự động hóa hoàn toàn quá trình làm tròn bột, tăng tốc độ sản xuất và giảm thiểu lao động thủ công.
- Chất lượng sản phẩm đồng đều: Đảm bảo mỗi viên bột được làm tròn đều nhau về hình dạng và kích thước, tạo sự đồng nhất cho các sản phẩm bánh.
- Ứng dụng rộng rãi: Máy phù hợp để sử dụng trong các dây chuyền sản xuất bánh mì, bánh ngọt, bánh bao và nhiều loại bánh khác.
Thông số kỹ thuật
Model |
SMQ-V6 |
|
Công suất (chiếc / h) |
6000 |
|
Phạm vi trọng lượng mỗi mảnh (g) |
30-500 |
|
Công suất (kW) |
1,5 |
|
Kích thước (mm) |
Chiều rộng |
1540 |
Chiều sâu |
1140 |
|
Chiều cao |
2040 |
|
Chiều dài tối đa của đường ray bột (m) |
5.1 |
|
Máy rắc bột (kW) |
0,06 |
|
Chiều cao cho ăn (mm) |
900 |
|
Trọng lượng (kg) |
1000 |